Có 2 kết quả:
欢迎 hoan nghênh • 歡迎 hoan nghênh
giản thể
Từ điển phổ thông
hoan nghênh, chào mừng, đón chào
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
hoan nghênh, chào mừng, đón chào
Từ điển trích dẫn
1. Đón tiếp, nghênh tiếp. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Đồng bộc hoan nghênh, trĩ tử hậu môn” 僮僕歡迎, 稚子候門 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Đầy tớ đón tiếp, con trẻ đợi ở cửa.
2. Vui mừng tiếp nhận, thành tâm hi vọng. ◎Như: “hoan nghênh đầu cảo” 歡迎投稿 mong mỏi gửi văn cảo (đăng báo chương, tạp chí).
2. Vui mừng tiếp nhận, thành tâm hi vọng. ◎Như: “hoan nghênh đầu cảo” 歡迎投稿 mong mỏi gửi văn cảo (đăng báo chương, tạp chí).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vui mừng đón rước.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0