Có 2 kết quả:

欢迎 hoan nghênh歡迎 hoan nghênh

1/2

Từ điển phổ thông

hoan nghênh, chào mừng, đón chào

Từ điển phổ thông

hoan nghênh, chào mừng, đón chào

Từ điển trích dẫn

1. Đón tiếp, nghênh tiếp. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Đồng bộc hoan nghênh, trĩ tử hậu môn” 僮僕歡迎, 稚子候門 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Đầy tớ đón tiếp, con trẻ đợi ở cửa.
2. Vui mừng tiếp nhận, thành tâm hi vọng. ◎Như: “hoan nghênh đầu cảo” 歡迎投稿 mong mỏi gửi văn cảo (đăng báo chương, tạp chí).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui mừng đón rước.